Từ điển Thiều Chửu
儤 - bạo
① Túc chực, như bạo túc 儤宿 chức quan lại chầu chực luôn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh
儤 - bạo
(văn) Túc trực: 儤宿 Chức quan túc trực (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儤 - bạo
Vị quan tới phiên phải túc trực tại nha môn.


儤直 - bạo trực ||